357 Lê Hồng Phong, P.2, Q.10, TP.HCM 1900 7060 info@duhocthailan.com

Trường Đại học Bangkok

Mục lục bài viết

    Là trường đại học tư nhân lớn nhất và lâu đời nhất tại Thái Lan được thành lập từ năm 1962. Trường Đại học Bangkok được đặt ngay khu trung tâm kinh tế của thủ đô Bangkok, sau đó trường đã mở thêm cơ sở ở Rangsit, tỉnh Pathumthani để phục vụ cho sự gia tăng về số lượng và sự phát triển nhanh chóng của trường. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở tất cả các lĩnh vực như: kinh tế, xã hội, giải trí, truyền thông… Chính vì thế sinh viên của Đại học Bangkok sẽ không lo lắng về các cơ hội việc làm sau khi học tập.


    Trường Đại học Bangkok
     

    Hiện nay, Trường Đại học Bangkok đang có các chương trình đạo tạo với các ngôn ngữ : Tiếng Anh, Tiếng Thái, song ngữ Anh Thái với các trình độ sau :

    HỌC PHÍ CÁC CHUYÊN NGÀNH

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC BANGKOK

    (01/06/2018 - 16/01/2019)

    HỆ CHÍNH QUY

    CHUYÊN NGÀNH

    QUỸ CHO VAY

    HỌC PHÍ
    HỌC KỲ 1/1

    (06/201807/2018)

    HỌC PHÍ
    HỌC KỲ 1/2

    HỌC PHÍ TOÀN HỌC PHẦN

       

    คณะบริหารธุรกิจ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

    สาขาวิชาการตลาด (Marketing)

     

     

    13,580 23,580

    19,000

    292,480

    สาขาวิชาการเงิน (Finance)

       

    13,580 23,580

    19,000

    289,980

    สาขาวิชาการจัดการ (Management)

       

    13,580 23,580

    19,000

    289,980

    สาขาวิชาการจัดการธุรกิจระหว่างประเทศ (International Business Management)

       

    13,580 23,580

    19,000

    289,980

    สาขาวิชาการจัดการโลจิสติกส์และโซ่อุปทาน

    (Logistics and Supply Chain Management)

       

    15,580 25,580

    19,000

    306,480

    สาขาวิชาการตลาดดิจิทัล (Digital Marketing)

       

    13,580 23,580

    19,000

    292,480

    สาขาวิชาการจัดการธุรกิจระหว่างประเทศ (มุ่งเน้นธุรกิจจีน)

    (International Business Management)

       

    13,580 23,580

    19,000

    298,980

    สาขาวิชาการวางแผนการเงินและการลงทุน

    (Financial and Investment Planning)

       

    16,000 26,000

    25,000

    404,000

    คณะมนุษยศาสตร์และการจัดการการท่องเที่ยวKHOA NHÂN VĂN VÀ QUẢN LÝ DU LỊCH

    สาขาวิชาภาษาอังกฤษ (English)

       

    13,580 23,580

    19,000

    288,980

    สาขาวิชาภาษาไทย (Thai)

       

    14,580 24,580

    18,000

    265,380

    สาขาการจัดการการท่องเที่ยว นิทรรศการและการประชุม

    (Tourism and MICE Management)

       

    13,580 23,580

    19,000

    323,680

    สาขาวิชาการจัดการการโรงแรม (Hotel Management)

       

    13,580 23,580

    19,000

    318,480

    สาขาวิชาการจัดการธุรกิจสายการบิน

    (Airline Business Management)

       

    13,580 23,580

    19,000

    307,980

    คณะนิเทศศาสตร์KHOA TRUYỀN THÔNG

    สาขาวิทยุกระจายเสียงและวิทยุโทรทัศน์ (Broadcasting)

       

    14,480 24,480

    21,400

    351,580

    สาขาวิชาโฆษณา (Advertising)

       

    14,480 24,480

    21,400

    335,080

    สาขาวิชาการสื่อสารตรา (Brand Communications)

       

    14,480 24,480

    21,400

    331,180

    สาขาวิชาการประชาสัมพันธ์ (Public Relations)

       

    14,480 24,480

    21,400

    327,580

    สาขาวิชาวารสารศาสตร์ (Journalism)

       

    14,480 24,480

    21,400

    339,080

    สาขาวิชาการผลิตอีเว้นท์และการจัดการนิทรรศการและการประชุม

    (Event Production and MICE Management)

       

    15,980 25,980

    21,400

    354,780

    สาขาวิชาศิลปะการแสดง (Performing Arts)

       

    14,480 24,480

    22,900

    365,780

    คณะดิจิทัลมีเดียและศิลปะภาพยนตร์KHOA DIGITAL VÀ NGHỆ THUẬT ĐIỆN ẢNH

    สาขาวิชาภาพยนตร์ (Film)

       

    14,480 24,480

    21,400

    368,980

    สาขาวิชาสื่อดิจิทัล (Digital Media)

       

    14,780 24,780

    29,600

    407,480

    คณะเทคโนโลยีสารสนเทศและนวัตกรรมKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ PHÁT MINH

    สาขาวิชาวิทยาการคอมพิวเตอร์ (Computer Science)

       

    15,480 25,480

    25,100

    356,380

    สาขาวิชาเทคโนโลยีสารสนเทศ

    (Information Technology)

       

    15,480 25,480

    25,100

    359,080

    สาขาวิชาเกมและสื่อเชิงโต้ตอบ

    (Games and Interactive Media)

       

    15,480 25,480

    28,000

    363,580

    คณะบัญชีKHOA KẾ TOÁN

    หลักสูตรบัญชีบัณฑิต (Accounting Program)

       

    13,580 23,580

    18,000

    300,580

    คณะการสร้างเจ้าของธุรกิจและการบริหารกิจการKHOA ĐÀO TẠO CHỦ DOANH NGHIỆP VÀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

    สาขาวิชาการเป็นเจ้าของธุรกิจ (Entrepreneurship)

       

    57,000

     

    454,000

    คณะนิติศาสตร์KHOA LUẬT

    หลักสูตรนิติศาสตรบัณฑิต (Law Program)

       

    12,180 22,180

    19,000

    301,580

    คณะเศรษฐศาสตร์และการลงทุนKHOA KINH TẾ VÀ ĐẦU TƯ

    สาขาวิชาเศรษฐศาสตร์ (Economics)

       

    14,580 24,580

    18,000

    285,830

    คณะวิศวกรรมศาสตร์KHOA KỸ THUẬT

    สาขาวิชาวิศวกรรมอิเล็กทรอนิกส์

    (Electronics Engineering)

       

    15,380 25,380

    20,900

    387,280

    สาขาวิชาวิศวกรรมไฟฟ้า (Electrical Engineering)

       

    15,380 25,380

    20,900

    382,980

    สาขาวิชาวิศวกรรมคอมพิวเตอร์และหุ่นยนต์ (Computer and Robotics Engineering)

       

    15,380 25,380

    20,900

    374,780

    สาขาวิชาวิศวกรรมมัลติมีเดียและเอนเตอร์เทนเมนท์ (Multimedia and Entertainment Engineering)

       

    15,380 25,380

    20,900

    360,680

    คณะศิลปกรรมศาสตร์KHOA MỸ THUẬT VÀ NGHỆ THUẬT ỨNG DỤNG

    สาขาวิชาการออกแบบนิเทศศิลป์

    (Communication Design)

       

    16,480 26,480

    28,000

    402,580

    สาขาวิชาการออกแบบแฟชั่น (Fashion Design)

       

    17,380 27,380

    20,800

    390,480

    สาขาวิชาทัศนศิลป์ (Visual Arts)

       

    17,380 27,380

    26,900

    384,880

    สาขาวิชาการออกแบบผลิตภัณฑ์ (Product Design)

       

    17,380 27,380

    26,900

    420,080

    คณะสถาปัตยกรรมศาสตร์KHOA KIẾN TRÚC

    สาขาวิชาสถาปัตยกรรม (หลักสูตร 5 ปี) (Architecture)

       

    14,580 24,580

    28,100

    479,280

    สาขาวิชาการออกแบบภายใน (Interior Design)

       

    14,580 24,580

    28,100

    392,680

    หลักสูตรนานาชาติKHOA QUỐC TẾ

    Marketing (Marketing)

       

    59,000

     

    472,000

    Entrepreneurship (Entrepreneurship)

       

    63,000

     

    505,000

    Business English (Business English)

       

    59,000

     

    472,000

    Computer Graphics and Multimedia

    (Computer Graphics and Multimedia)

       

    73,000

     

    572,000

    Hotel and Restaurant Management

    (Hotel and Restaurant Management)

       

    44,530

     

    419,330

    International Tourism Management

    (International Tourism Management)

       

    62,000

     

    498,000

    Culinary Arts and Design

    (Culinary Arts and Design)

       

    52,000

     

    547,000

    Communication Arts (Communication Arts)

       

    65,000

     

    498,000

    Innovative Media Production

    (Innovative Media Production)

       

    52,230

     

    525,530

    หลักสูตรนานาชาติจีนKHOA QUỐC TẾ TIẾNG TRUNG

    สาขาวิชาภาษาจีนธุรกิจ (ธุรกิจการท่องเที่ยว)

    (Chinese for Tourism and Hotel Management)

       

    18,630 28,630

    26,200

    377,730

    สาขาวิชาภาษาจีนธุรกิจ (ธุรกิจการค้าระหว่างประเทศ) (Chinese for International Business)

       

    18,630 28,630

    26,200

    377,730

     

    GHI CHÚ:

    * HỌC PHÍ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO HỌC PHẦN MÀ SINH VIÊN CHỌN.

     

    Tư vấn miễn phí

    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay
    Zalo chat