Trường Đại học Bangkok
Mục lục bài viết
Là trường đại học tư nhân lớn nhất và lâu đời nhất tại Thái Lan được thành lập từ năm 1962. Trường Đại học Bangkok được đặt ngay khu trung tâm kinh tế của thủ đô Bangkok, sau đó trường đã mở thêm cơ sở ở Rangsit, tỉnh Pathumthani để phục vụ cho sự gia tăng về số lượng và sự phát triển nhanh chóng của trường. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở tất cả các lĩnh vực như: kinh tế, xã hội, giải trí, truyền thông… Chính vì thế sinh viên của Đại học Bangkok sẽ không lo lắng về các cơ hội việc làm sau khi học tập.
Trường Đại học Bangkok
Hiện nay, Trường Đại học Bangkok đang có các chương trình đạo tạo với các ngôn ngữ : Tiếng Anh, Tiếng Thái, song ngữ Anh Thái với các trình độ sau :
HỌC PHÍ CÁC CHUYÊN NGÀNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BANGKOK
(01/06/2018 - 16/01/2019)
HỆ CHÍNH QUY
CHUYÊN NGÀNH |
QUỸ CHO VAY |
HỌC PHÍ (06/2018 – 07/2018) |
HỌC PHÍ |
HỌC PHÍ TOÀN HỌC PHẦN |
|
---|---|---|---|---|---|
คณะบริหารธุรกิจ – KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH |
|||||
สาขาวิชาการตลาด (Marketing) |
|
|
13,580 |
19,000 |
292,480 |
สาขาวิชาการเงิน (Finance) |
13,580 |
19,000 |
289,980 |
||
สาขาวิชาการจัดการ (Management) |
13,580 |
19,000 |
289,980 |
||
สาขาวิชาการจัดการธุรกิจระหว่างประเทศ (International Business Management) |
13,580 |
19,000 |
289,980 |
||
สาขาวิชาการจัดการโลจิสติกส์และโซ่อุปทาน (Logistics and Supply Chain Management) |
15,580 |
19,000 |
306,480 |
||
สาขาวิชาการตลาดดิจิทัล (Digital Marketing) |
13,580 |
19,000 |
292,480 |
||
สาขาวิชาการจัดการธุรกิจระหว่างประเทศ (มุ่งเน้นธุรกิจจีน) (International Business Management) |
13,580 |
19,000 |
298,980 |
||
สาขาวิชาการวางแผนการเงินและการลงทุน (Financial and Investment Planning) |
16,000 |
25,000 |
404,000 |
||
คณะมนุษยศาสตร์และการจัดการการท่องเที่ยว – KHOA NHÂN VĂN VÀ QUẢN LÝ DU LỊCH |
|||||
สาขาวิชาภาษาอังกฤษ (English) |
13,580 |
19,000 |
288,980 |
||
สาขาวิชาภาษาไทย (Thai) |
14,580 |
18,000 |
265,380 |
||
สาขาการจัดการการท่องเที่ยว นิทรรศการและการประชุม (Tourism and MICE Management) |
13,580 |
19,000 |
323,680 |
||
สาขาวิชาการจัดการการโรงแรม (Hotel Management) |
13,580 |
19,000 |
318,480 |
||
สาขาวิชาการจัดการธุรกิจสายการบิน (Airline Business Management) |
13,580 |
19,000 |
307,980 |
||
คณะนิเทศศาสตร์ – KHOA TRUYỀN THÔNG |
|||||
สาขาวิทยุกระจายเสียงและวิทยุโทรทัศน์ (Broadcasting) |
14,480 |
21,400 |
351,580 |
||
สาขาวิชาโฆษณา (Advertising) |
14,480 |
21,400 |
335,080 |
||
สาขาวิชาการสื่อสารตรา (Brand Communications) |
14,480 |
21,400 |
331,180 |
||
สาขาวิชาการประชาสัมพันธ์ (Public Relations) |
14,480 |
21,400 |
327,580 |
||
สาขาวิชาวารสารศาสตร์ (Journalism) |
14,480 |
21,400 |
339,080 |
||
สาขาวิชาการผลิตอีเว้นท์และการจัดการนิทรรศการและการประชุม (Event Production and MICE Management) |
15,980 |
21,400 |
354,780 |
||
สาขาวิชาศิลปะการแสดง (Performing Arts) |
14,480 |
22,900 |
365,780 |
||
คณะดิจิทัลมีเดียและศิลปะภาพยนตร์ – KHOA DIGITAL VÀ NGHỆ THUẬT ĐIỆN ẢNH |
|||||
สาขาวิชาภาพยนตร์ (Film) |
14,480 |
21,400 |
368,980 |
||
สาขาวิชาสื่อดิจิทัล (Digital Media) |
14,780 |
29,600 |
407,480 |
||
คณะเทคโนโลยีสารสนเทศและนวัตกรรม – KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ PHÁT MINH |
|||||
สาขาวิชาวิทยาการคอมพิวเตอร์ (Computer Science) |
15,480 |
25,100 |
356,380 |
||
(Information Technology) |
15,480 |
25,100 |
359,080 |
||
(Games and Interactive Media) |
15,480 |
28,000 |
363,580 |
||
คณะบัญชี – KHOA KẾ TOÁN |
|||||
หลักสูตรบัญชีบัณฑิต (Accounting Program) |
13,580 |
18,000 |
300,580 |
||
คณะการสร้างเจ้าของธุรกิจและการบริหารกิจการ – KHOA ĐÀO TẠO CHỦ DOANH NGHIỆP VÀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP |
|||||
สาขาวิชาการเป็นเจ้าของธุรกิจ (Entrepreneurship) |
57,000 |
454,000 |
|||
คณะนิติศาสตร์ – KHOA LUẬT |
|||||
หลักสูตรนิติศาสตรบัณฑิต (Law Program) |
12,180 |
19,000 |
301,580 |
||
คณะเศรษฐศาสตร์และการลงทุน – KHOA KINH TẾ VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
สาขาวิชาเศรษฐศาสตร์ (Economics) |
14,580 |
18,000 |
285,830 |
||
คณะวิศวกรรมศาสตร์ – KHOA KỸ THUẬT |
|||||
สาขาวิชาวิศวกรรมอิเล็กทรอนิกส์ (Electronics Engineering) |
15,380 |
20,900 |
387,280 |
||
สาขาวิชาวิศวกรรมไฟฟ้า (Electrical Engineering) |
15,380 |
20,900 |
382,980 |
||
สาขาวิชาวิศวกรรมคอมพิวเตอร์และหุ่นยนต์ (Computer and Robotics Engineering) |
15,380 |
20,900 |
374,780 |
||
สาขาวิชาวิศวกรรมมัลติมีเดียและเอนเตอร์เทนเมนท์ (Multimedia and Entertainment Engineering) |
15,380 |
20,900 |
360,680 |
||
คณะศิลปกรรมศาสตร์ – KHOA MỸ THUẬT VÀ NGHỆ THUẬT ỨNG DỤNG |
|||||
(Communication Design) |
16,480 |
28,000 |
402,580 |
||
สาขาวิชาการออกแบบแฟชั่น (Fashion Design) |
17,380 |
20,800 |
390,480 |
||
สาขาวิชาทัศนศิลป์ (Visual Arts) |
17,380 |
26,900 |
384,880 |
||
สาขาวิชาการออกแบบผลิตภัณฑ์ (Product Design) |
17,380 |
26,900 |
420,080 |
||
คณะสถาปัตยกรรมศาสตร์ – KHOA KIẾN TRÚC |
|||||
สาขาวิชาสถาปัตยกรรม (หลักสูตร 5 ปี) (Architecture) |
14,580 |
28,100 |
479,280 |
||
สาขาวิชาการออกแบบภายใน (Interior Design) |
14,580 |
28,100 |
392,680 |
||
หลักสูตรนานาชาติ – KHOA QUỐC TẾ |
|||||
Marketing (Marketing) |
59,000 |
472,000 |
|||
Entrepreneurship (Entrepreneurship) |
63,000 |
505,000 |
|||
Business English (Business English) |
59,000 |
472,000 |
|||
Computer Graphics and Multimedia (Computer Graphics and Multimedia) |
73,000 |
572,000 |
|||
Hotel and Restaurant Management (Hotel and Restaurant Management) |
44,530 |
419,330 |
|||
International Tourism Management (International Tourism Management) |
62,000 |
498,000 |
|||
(Culinary Arts and Design) |
52,000 |
547,000 |
|||
Communication Arts (Communication Arts) |
65,000 |
498,000 |
|||
(Innovative Media Production) |
52,230 |
525,530 |
|||
หลักสูตรนานาชาติจีน – KHOA QUỐC TẾ TIẾNG TRUNG |
|||||
สาขาวิชาภาษาจีนธุรกิจ (ธุรกิจการท่องเที่ยว) (Chinese for Tourism and Hotel Management) |
18,630 |
26,200 |
377,730 |
||
สาขาวิชาภาษาจีนธุรกิจ (ธุรกิจการค้าระหว่างประเทศ) (Chinese for International Business) |
18,630 |
26,200 |
377,730 |
GHI CHÚ:
* HỌC PHÍ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO HỌC PHẦN MÀ SINH VIÊN CHỌN.
Tư vấn miễn phí
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060